Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Trần Nhân Tông luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Năm học 2024-2025, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường.
Thư viện trường THPT Trần Nhân Tông đã biên soạn và cho ra đời bản thư mục giới thiệu sách tham khảo môn Toán giúp các thầy cô và các em nắm bắt được một cách nhanh chóng dễ hiểu nhất.Thư mục giới thiệu đến bạn đọc các cuốn sách cơ bản nhất về các dạng toán cấp 3 được nghiên cứu theo chương trình sách giáo khoa hiện hành.
Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
1. Bài giảng trọng tâm chương trình chuẩn toán 10/ Lê Hồng Đức, Vương Ngọc, Nguyễn Tuấn Phong....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 429tr: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092727011 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cần nhớ và các phương pháp giải các dạng toán liên quan về hàm bậc nhất và bậc hai, phương trình và hệ phương trình, bất đẳng thức và bất phương trình...... Chỉ số phân loại: 510.076 10LBN.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, |
2. LÊ HỒNG ĐỨC Bài giảng và lời giải chi tiết đại số và giải tích 11/ Lê Hồng Đức (ch.b), Nhóm cự môn.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 375tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092751009 Chỉ số phân loại: 512.76 11LHD.BG 2013 Số ĐKCB: TK.00006, TK.00007, TK.00008, TK.00009, TK.00010, |
3. LÊ HỒNG ĐỨC Bài giảng và lời giải chi tiết giải tích 12/ Lê Hồng Đức chủ biên, nhóm Cự Môn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 455tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092735672 Tóm tắt: Những bài giảng giúp học sinh nắm vững các kến thức liên quan và nhiều bài toán có hướng dẫn cách giải về ứng dụng đạo hàm để khảo sát và ứng dụng đạo hàm, vẽ đồ thị của hàm số và hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số Logarit. Chỉ số phân loại: 515.076 12LHD.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00011, |
4. LÊ HỒNG ĐỨC Bài giảng và lời giải chi tiết hình học 11/ Lê Hồng Đức chủ biên, nhóm Cự Môn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 248tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092736600 Tóm tắt: Những kiến thức liên quan, phương pháp giải các dạng toán thường gặp và các bài tập có hướng dẫn cách giải về phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng, về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian quan hệ song song,.... Chỉ số phân loại: 516.076 11LHD.BG 2011 Số ĐKCB: TK.00012, TK.00013, TK.00014, TK.00015, |
5. Bài giảng trọng tâm ôn luyện môn toán: Dành cho học sinh thi tốt nghiệp THPT, thi tuyển sinh đại học & cao đẳng. T.1/ Trần Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 301tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092740942 Chỉ số phân loại: 510.076 TP.B1 2012 Số ĐKCB: TK.00016, TK.00017, TK.00018, TK.00019, |
6. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Đại số và giải tích 11/ Đặng Hùng Thắng, Nguyễn Xuân Liêm.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2012.- 316tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 11NXL.BT 2012 Số ĐKCB: TK.00025, TK.00026, TK.00027, TK.00028, |
7. Bài tập toán 11: Phần trắc nghiệm khách quan/ B.s.: Phạm Đức Quang (ch.b.), Phan Thị Luyến, Dương Văn Hưng...- H.: Giáo dục, 2007.- 235tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 11NVT.BT 2007 Số ĐKCB: TK.00029, TK.00030, TK.00031, TK.00032, |
8. Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra đại số và giải tích 11/ Phan Thị Luyến, Phạm Thị Bạch Ngọc, Nguyễn Thị Lan Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 199tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 11PTBN.BT 2008 Số ĐKCB: TK.00033, TK.00034, TK.00035, TK.00036, |
9. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề hình học 11/ Trần Văn Tấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 248tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 11TVT.BT 2008 Số ĐKCB: TK.00037, TK.00038, TK.00039, |
10. Bài tập tự luận và trắc nghiệm và câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11/ Lương Mậu Dũng.- H.: Giáo dục, 2008.- 220tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 11LBN.BT 2008 Số ĐKCB: TK.00040, TK.00041, TK.00042, |
11. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề Toán trung học phổ thông. T.5: Hình học và lượng giác/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 2011.- 258tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán THPT Chỉ số phân loại: 516.240076 PHK.B5 2011 Số ĐKCB: TK.00043, TK.00044, TK.00045, TK.00046, |
12. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề Toán trung học phổ thông. T.5: Hình học và lượng giác/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 2011.- 258tr.: hình vẽ; 24cm. Tên sách ngoài bìa: Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán THPT Chỉ số phân loại: 516.240076 PHK.B5 2011 Số ĐKCB: TK.00043, TK.00044, TK.00045, TK.00046, |
13. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề Toán trung học phổ thông T4. T.4: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng và không gian/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục, 2013.- 279tr.: hình vẽ; 24cm. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán THPT T4 Chỉ số phân loại: 516.240076 PHK.B5 2011 Số ĐKCB: TK.00048, TK.00049, TK.00050, TK.00051, TK.00052, TK.00053, |
15. NGUYỄN THẾ HÙNG Bất đẳng thức và bất phương trình đại số: Ôn tập và luyện thi đại học. T.1/ Nguyễn Thế Hùng.- In lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2003.- 221tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 512 NTH.B1 1999 Số ĐKCB: TK.00059, TK.00060, TK.01103, TK.01104, |
16. BÀI TẬP TOÁN 12- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Bài tập trắc nghiệm toán 12 - Phần trắc nghiệm khách quan: Luyện thi THPT Quốc gia/ Phạm Đức Quang, Phan Thị Luyến.- H.: gi, 2008.- 292 tr: hình vẽ; 24 cm. ISBN: 9786046266914 Chỉ số phân loại: 510.712 12NPK.CH 2016 Số ĐKCB: TK.00065, TK.00066, TK.00067, |
17. NGUYỄN VĂN NHO Bộ đề luyện thi thử đại học môn toán: Đã dùng thi thử/ Nguyễn Văn Nho (ch.b.), Nguyễn Văn Thổ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 427tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8935092753607 Tóm tắt: Gồm các đề thi toán đã được dùng thi thử qua nhiều năm tại các trường; với 30 đề và 3 đề thi tuyển sinh đại học 2011, mỗi đề gồm 2 phần, nội dung mỗi đề bám sát cấu trúc đề thi đại học hiện nay, có kèm hướng dẫn giải. Chỉ số phân loại: 510.76 NVN.BD 2012 Số ĐKCB: TK.00068, TK.00069, TK.00070, TK.00071, |
18. NGUYỄN PHÚ KHÁNH sách tham khảo, toán bất đẳng thức và bài toán MIN- MAX: sách tham khảo/ Nguyễn Phú Khánh.- in lần 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư, 2013.- 368tr; 24cm. ISBN: 8935092750200 Chỉ số phân loại: 510 NPK.ST 2022 Số ĐKCB: TK.00072, TK.00073, TK.00074, TK.00075, TK.00076, |
19. LÊ HỒNG ĐỨC Bộ đề thi thử theo chuyên đề môn Toán: Hướng dẫn giải chi tiết và đáp án, ôn thi đại học/ Lê Hồng Đức chủ biên, tập thể nhóm Cự Môn.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 286tr.: hình vẽ; 24cm.. ISBN: 0935092749907 Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề môn toán như: hàm số và các bài toán liên quan, phương trình và hệ lượng giác, nguyên hàm và tích phân, hình học không gian, phương pháp tọa độ trong không gian, tổ hợp hoặc số phức,... có hướng dẫn kèm theo. Chỉ số phân loại: 510.76 LHD.BD 2013 Số ĐKCB: TK.00077, TK.00078, TK.00079, TK.00080, |
20. Giới thiệu và giải chi tiết bộ đề thi thử trọng tâm môn toán: Bám sát cấu trúc đề thi TS đại học, cao đẳng mới nhất của Bộ GD&ĐT/ Lê Xuân Sơn, Lê Khánh Hưng, Lê Mạnh Linh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 326tr.; 24cm. ISBN: 935092753652 Chỉ số phân loại: 510.76 LXS.GT 2013 Số ĐKCB: TK.00081, TK.00082, TK.00083, TK.00084, TK.00085, |
22. Bộ đề toán 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Nguyễn Văn Lộc, Vũ Văn Thỏa, Trần Anh Tuấn, Hoàng Ngọc Cảnh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 362tr: hình vẽ; 24cm. ISBN: 8936036299991 Tóm tắt: Gồm các bộ đề thi trắc nghiệm tự luyện: trắc nghiệm đại số và giải tích, trắc nghiệm hình học, các bộ đề trắc nghiệm ôn học kỳ và toàn năm học. Mỗi bộ đề cấu tạo theo đề thi thời gian: 15', 30', 45', 90', đánh giá theo thang điểm, kèm đáp án và hướng dẫn giải.. Chỉ số phân loại: 510.76 11HNC.BD 2013 Số ĐKCB: TK.00092, TK.00093, TK.00094, TK.00095, TK.00096, TK.00097, TK.00098, TK.00099, TK.00100, TK.00101, |
NVTV
NGUYỄN THỊ DIỆU THÙY